DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TƯỢNG LĨNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Uỷ ban nhân dân xã Tượng Lĩnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TƯỢNG LĨNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Uỷ ban nhân dân xã Tượng Lĩnh)
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ TƯỢNG LĨNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Uỷ ban nhân dân xã Tượng Lĩnh)
S | Tên TTHC | Số seri trên CSDL quốc gia cũ | Mã số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Quyết định công bố | |||
1 | |||||||
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | T-THA-286947-TT | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | T-THA-286988-TT | ||||||
Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | T-THA-287920-TT | ||||||
2 | |||||||
Quyết định số: 1001/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||||
1.004485.000.00.00.H56 | |||||||
Quyết định số 3353/ QĐ-UBND ngày 06/9/ 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||||
3 | |||||||
1.004269.000.00.00.H56 | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018. | ||||||
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | (BTM-THA-265125) | 1.006798 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã có tham gia tiếp nhận hồ sơ và giải quyết nên phải niêm yết ở cấp xã) Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã có tham gia tiếp nhận hồ sơ và giải quyết nên phải niêm yết ở cấp xã) Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã có tham gia tiếp nhận hồ sơ và giải quyết nên phải niêm yết ở cấp xã) | ||||
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | (BTM-THA-265126) | 1.006803 | |||||
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | (BTM-THA-265127) | 1.006806 | |||||
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | (BTM-THA-265128) | 1.006815 | |||||
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | (BTM-THA-265129) | 1.006852 | |||||
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | (BTM-THA-265130) | 1.006855 | |||||
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | (BTM-THA-265131) | 1.006858 | |||||
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | (BTM-THA-265132) | 1.006870 | |||||
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (BTM-THA-265133) | 1.006878 | |||||
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | (BTM-THA-265134) | 1.006880 | |||||
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | (BTM-THA-265135) | 1.006883 | |||||
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | (BTM-THA-265136) | 1.006890 | |||||
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận. | (BTM-THA-265137) | 1.006898 | |||||
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | (BTM-THA-265138) | 1.006903 | |||||
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | (BTM-THA-265139) | 1.006912 | |||||
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | (BTM-THA-265140) | 1.006959 | |||||
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | (BTM-THA-265141) | 1.006965 | |||||
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | (BTM-THA-265142) | 1.007088 | |||||
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | (BTM-THA-265143) | 1.007105 | |||||
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | (BTM-THA-265144) | 1.007109 | |||||
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | (BTM-THA-265145) | 1.007117 | |||||
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | (BTM-THA-265146) | 1.007119 | |||||
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | (BTM-THA-265147) | 1.007121 | |||||
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | (BTM-THA-265148) | 1.007123 | |||||
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | (BTM-THA-265149) | Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | |||||
4 | |||||||
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | T-THA-287813-TT | Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | T-THA-287814-TT | ||||||
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |||||||
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | T-THA-287816-TT | 1.004273.000.00.00.H56 | |||||
39. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | (BTM-THA-265047) | 1.004082.000.00.00.H56 | Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
5 | |||||||
Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
| |||||||
| |||||||
| |||||||
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | (BLĐ-TBVXH-THA-286173) | ||||||
8 | |||||||
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | |||||||
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||||||
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | |||||||
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo bảo vệ khẩn cấp. | T-THA-288431-TT | ||||||
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | T-THA-288433-TT | ||||||
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | T-THA-288437-TT | ||||||
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | T-THA-286840-TT | ||||||
Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | |||||||
Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | |||||||
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | |||||||
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | |||||||
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | |||||||
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | (BLĐ-TBVXH-THA-286194) | ||||||
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | (BLĐ-TBVXH-THA-286126) | ||||||
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | (BLĐ-TBVXH-THA-286127) | ||||||
9 | |||||||
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | |||||||
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | |||||||
10 | |||||||
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | BNV-THA-264907 | ||||||
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264905 | ||||||
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264904 | ||||||
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264903 | ||||||
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | BNV-THA-264898 | ||||||
11 | |||||||
Đăng ký khai sinh | T-THA-288407-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Đăng ký kết hôn | T-THA-288408-TT | ||||||
Đăng ký nhận cha, mẹ, con | T-THA-288409-TT | ||||||
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | T-THA-288410-TT | ||||||
Đăng ký khai tử | T-THA-288411-TT | ||||||
Đăng ký khai sinh lưu động | |||||||
Đăng ký kết hôn lưu động | T-THA-288381-TT | ||||||
Đăng ký khai tử lưu động | |||||||
Đăng ký giám hộ | |||||||
Đăng ký chấm dứt giám hộ | |||||||
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |||||||
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |||||||
Đăng ký lại khai sinh | |||||||
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |||||||
Đăng ký lại kết hôn | |||||||
Đăng ký lại khai tử | |||||||
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | |||||||
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | (BTP-THA-276665) | Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | (BTP-THA-276670) | ||||||
Cấp bản sao từ sổ gốc | BTP-THA-276593 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | BTP-THA-276594 | ||||||
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | BTP-THA-276597 | ||||||
Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | BTP-THA-276598 | ||||||
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | BTP-THA-276599 | ||||||
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | BTP-THA-276600 | ||||||
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. | BTP-THA-276614 | ||||||
Chứng thực di chúc. | BTP-THA-276616 | ||||||
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. | BTP-THA-276618 | ||||||
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | BTP-THA-276620 | ||||||
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | BTP-THA-276622 | ||||||
T-THA-288416-TT | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em | T-THA-288417-TT | ||||||
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | (BTP-THA- 277304) | Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 | |||||
14 | |||||||
122. | Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | BTP-THA-277372 | 2.001457.000.00.00.H56 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||
Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật. | BTP-THA-277373 | 2.001449.000.00.00.H56 | |||||
15 | Hòa giải cơ sở (05 TTHC) | ||||||
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | (BTP-THA-277448) | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Thủ tục công nhận hòa giải viên | (BTP-THA-277449) | ||||||
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên | (BTP-THA-277452) | ||||||
Thủ tục thôi hòa giải viên | (BTP-THA-277450) | ||||||
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | (BTP-THA-277451) | ||||||
18 | |||||||
Quyết | |||||||
19 | |||||||
130. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia | T-THA-286852-TT | Quyết | ||||
20 | Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC) | ||||||
| |||||||
21 | Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC) | ||||||
| |||||||
Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | |||||||
| |||||||
22 | Lĩnh vực Trẻ em (05 TTHC) | ||||||
T-THA-289264-TT | |||||||
146. | T-THA-289265-TT | ||||||
T-THA-289268-TT | |||||||
T-THA-289269-TT | |||||||
T-THA-289270-TT | |||||||
23 | Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại (01 TTHC) | ||||||
24 | Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo (01 TTHC) | ||||||
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | TTR-THA-11 | ||||||
25 | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) | ||||||
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | TTR-THA-15 | ||||||
26 | Lĩnh vực: Xử lý đơn (01 TTHC) | ||||||
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | TTR-THA-22 | ||||||
27 | Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (05 TTHC) | ||||||
Kê khai tài sản, thu nhập | TTR-THA-16 | ||||||
Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | TTR-THA-17 | ||||||
Tiếp nhận yêu cầu giải trình | TTR-THA-27 | ||||||
Thủ tục thực hiện việc giải trình | TTR-THA-28 | ||||||
Xác minh tài sản, thu nhập | TTR-THA-18 | ||||||
28 | |||||||
Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289660 | ||||||
Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289661 | ||||||
29 | |||||||
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | (BVH-THA-278881) | ||||||
30 | |||||||
31 | |||||||
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | BVH-THA-279069 | 1.003622.000.00.00.H56 | |||||
32 | |||||||
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất. | 1.001662.000.00.00.H56 | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018. | |||||
33 | |||||||
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | (BNN-THA-288193) | 1.003530.000.00.00.H56 | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. | ||||
34 | |||||||
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. | ||||||
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã | |||||||
35 | |||||||
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | (BNN-THA-287778) | 1.003274.000.00.00.H56 | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. | ||||
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | (BNN-THA-287786) | ||||||
36 | Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT | ||||||
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | (BNN-THA-288417) | 1.003596.000.00.00.H56 | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/4/2019. | ||||
37 | Lĩnh vực Chính sách (27 TTHC) | ||||||
( | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế | (BQP-THA-278227) | ||||||
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến Tâm thần quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | (BQP-THA-255049) | ||||||
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K, Khoản 1, Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | (BQP-THA-255037) | ||||||
Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ | (BQP-THA-255047) | ||||||
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài Quân đội chưa được giám định thương tật | (BQP-THA-255040) | ||||||
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | (BQP-THA-255039) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | (BQP-THA-227045) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | (BQP-THA-227038) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | (BQP-THA-193085) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, hưởng lương như đối với quân nhân , công an nhân dân; công nhân viên Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 có dưới 15 năm công tác đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng) | (BQP-THA-193105) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần do Bộ Quốc phòng giải quyết | (BQP-THA-193116) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | (BQP-THA-193134) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | (BQP-THA-193153) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | (BQP-THA-105275) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | (BQP-THA-105246) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | (BQP-THA-105068) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | (BQP-THA-104915) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | (BQP-THA-104509) | ||||||
| (BQP-THA-104895) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sỹ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương | (BQP-THA-104467) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác | (BQP-THA-104429) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | (BQP-THA-104368) | ||||||
39 | Lĩnh vực Khen thưởng của Bộ Quốc phòng (02 TTHC) | ||||||
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | (BQP-THA-238404) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | (BQP-THA-238317) | ||||||
40 | Lĩnh vực phòng chống thiên tai | ||||||
Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||||
41 | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (03 TTHC) | ||||||
Thông báo thành lập tổ hợp tác | Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019. | ||||||
Thông báo thay đổi tổ hợp tác | |||||||
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | |||||||
TM UBND XÃ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Thái |
Tin cùng chuyên mục
-
XÃ TƯỢNG LĨNH TỔ CHỨC HỘI TRẠI HÈ NĂM 2022 CHO THANH THIỀU NIÊN
03/12/2024 22:56:09 -
BÀI TUYÊN TRUYỀN VỀ CÀI ĐẶT CHỮ KÝ SỐ CÁ NHÂN VÀ CHỮ KÝ SỐ ĐIỆN TỬ
03/12/2024 22:56:09 -
BÀI TUYÊN TRUYỀN THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT
03/12/2024 22:56:09 -
BÀI TUYÊN TRUYỀN VỀ CÀI ĐẶT CHỮ KÝ SỐ CÁ NHÂN
03/12/2024 22:29:08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TƯỢNG LĨNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Uỷ ban nhân dân xã Tượng Lĩnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TƯỢNG LĨNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Uỷ ban nhân dân xã Tượng Lĩnh)
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ TƯỢNG LĨNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Uỷ ban nhân dân xã Tượng Lĩnh)
S | Tên TTHC | Số seri trên CSDL quốc gia cũ | Mã số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Quyết định công bố | |||
1 | |||||||
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | T-THA-286947-TT | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | T-THA-286988-TT | ||||||
Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | T-THA-287920-TT | ||||||
2 | |||||||
Quyết định số: 1001/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||||
1.004485.000.00.00.H56 | |||||||
Quyết định số 3353/ QĐ-UBND ngày 06/9/ 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||||
3 | |||||||
1.004269.000.00.00.H56 | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018. | ||||||
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | (BTM-THA-265125) | 1.006798 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã có tham gia tiếp nhận hồ sơ và giải quyết nên phải niêm yết ở cấp xã) Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã có tham gia tiếp nhận hồ sơ và giải quyết nên phải niêm yết ở cấp xã) Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (TTHC thuộc cấp huyện nhưng cấp xã có tham gia tiếp nhận hồ sơ và giải quyết nên phải niêm yết ở cấp xã) | ||||
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. | (BTM-THA-265126) | 1.006803 | |||||
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | (BTM-THA-265127) | 1.006806 | |||||
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | (BTM-THA-265128) | 1.006815 | |||||
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | (BTM-THA-265129) | 1.006852 | |||||
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | (BTM-THA-265130) | 1.006855 | |||||
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | (BTM-THA-265131) | 1.006858 | |||||
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | (BTM-THA-265132) | 1.006870 | |||||
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (BTM-THA-265133) | 1.006878 | |||||
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | (BTM-THA-265134) | 1.006880 | |||||
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | (BTM-THA-265135) | 1.006883 | |||||
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | (BTM-THA-265136) | 1.006890 | |||||
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận. | (BTM-THA-265137) | 1.006898 | |||||
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | (BTM-THA-265138) | 1.006903 | |||||
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. | (BTM-THA-265139) | 1.006912 | |||||
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | (BTM-THA-265140) | 1.006959 | |||||
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | (BTM-THA-265141) | 1.006965 | |||||
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. | (BTM-THA-265142) | 1.007088 | |||||
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | (BTM-THA-265143) | 1.007105 | |||||
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | (BTM-THA-265144) | 1.007109 | |||||
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | (BTM-THA-265145) | 1.007117 | |||||
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | (BTM-THA-265146) | 1.007119 | |||||
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | (BTM-THA-265147) | 1.007121 | |||||
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | (BTM-THA-265148) | 1.007123 | |||||
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | (BTM-THA-265149) | Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | |||||
4 | |||||||
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | T-THA-287813-TT | Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | T-THA-287814-TT | ||||||
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | |||||||
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | T-THA-287816-TT | 1.004273.000.00.00.H56 | |||||
39. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | (BTM-THA-265047) | 1.004082.000.00.00.H56 | Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
5 | |||||||
Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
| |||||||
| |||||||
| |||||||
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | (BLĐ-TBVXH-THA-286173) | ||||||
8 | |||||||
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | |||||||
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||||||
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | |||||||
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo bảo vệ khẩn cấp. | T-THA-288431-TT | ||||||
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | T-THA-288433-TT | ||||||
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | T-THA-288437-TT | ||||||
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | T-THA-286840-TT | ||||||
Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | |||||||
Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | |||||||
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | |||||||
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | |||||||
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | |||||||
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | (BLĐ-TBVXH-THA-286194) | ||||||
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | (BLĐ-TBVXH-THA-286126) | ||||||
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | (BLĐ-TBVXH-THA-286127) | ||||||
9 | |||||||
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | |||||||
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | |||||||
10 | |||||||
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | BNV-THA-264907 | ||||||
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264905 | ||||||
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264904 | ||||||
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264903 | ||||||
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | BNV-THA-264898 | ||||||
11 | |||||||
Đăng ký khai sinh | T-THA-288407-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Đăng ký kết hôn | T-THA-288408-TT | ||||||
Đăng ký nhận cha, mẹ, con | T-THA-288409-TT | ||||||
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | T-THA-288410-TT | ||||||
Đăng ký khai tử | T-THA-288411-TT | ||||||
Đăng ký khai sinh lưu động | |||||||
Đăng ký kết hôn lưu động | T-THA-288381-TT | ||||||
Đăng ký khai tử lưu động | |||||||
Đăng ký giám hộ | |||||||
Đăng ký chấm dứt giám hộ | |||||||
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |||||||
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |||||||
Đăng ký lại khai sinh | |||||||
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |||||||
Đăng ký lại kết hôn | |||||||
Đăng ký lại khai tử | |||||||
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | |||||||
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | (BTP-THA-276665) | Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | (BTP-THA-276670) | ||||||
Cấp bản sao từ sổ gốc | BTP-THA-276593 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | BTP-THA-276594 | ||||||
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | BTP-THA-276597 | ||||||
Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | BTP-THA-276598 | ||||||
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | BTP-THA-276599 | ||||||
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | BTP-THA-276600 | ||||||
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. | BTP-THA-276614 | ||||||
Chứng thực di chúc. | BTP-THA-276616 | ||||||
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. | BTP-THA-276618 | ||||||
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | BTP-THA-276620 | ||||||
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | BTP-THA-276622 | ||||||
T-THA-288416-TT | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em | T-THA-288417-TT | ||||||
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | (BTP-THA- 277304) | Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 | |||||
14 | |||||||
122. | Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | BTP-THA-277372 | 2.001457.000.00.00.H56 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||
Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật. | BTP-THA-277373 | 2.001449.000.00.00.H56 | |||||
15 | Hòa giải cơ sở (05 TTHC) | ||||||
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | (BTP-THA-277448) | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Thủ tục công nhận hòa giải viên | (BTP-THA-277449) | ||||||
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên | (BTP-THA-277452) | ||||||
Thủ tục thôi hòa giải viên | (BTP-THA-277450) | ||||||
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | (BTP-THA-277451) | ||||||
18 | |||||||
Quyết | |||||||
19 | |||||||
130. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia | T-THA-286852-TT | Quyết | ||||
20 | Lĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng (09 TTHC) | ||||||
| |||||||
21 | Lĩnh vực: Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (05 TTHC) | ||||||
| |||||||
Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | |||||||
| |||||||
22 | Lĩnh vực Trẻ em (05 TTHC) | ||||||
T-THA-289264-TT | |||||||
146. | T-THA-289265-TT | ||||||
T-THA-289268-TT | |||||||
T-THA-289269-TT | |||||||
T-THA-289270-TT | |||||||
23 | Lĩnh vực:Giải quyết khiếu nại (01 TTHC) | ||||||
24 | Lĩnh vực: Giải quyết tố cáo (01 TTHC) | ||||||
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | TTR-THA-11 | ||||||
25 | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) | ||||||
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | TTR-THA-15 | ||||||
26 | Lĩnh vực: Xử lý đơn (01 TTHC) | ||||||
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | TTR-THA-22 | ||||||
27 | Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (05 TTHC) | ||||||
Kê khai tài sản, thu nhập | TTR-THA-16 | ||||||
Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | TTR-THA-17 | ||||||
Tiếp nhận yêu cầu giải trình | TTR-THA-27 | ||||||
Thủ tục thực hiện việc giải trình | TTR-THA-28 | ||||||
Xác minh tài sản, thu nhập | TTR-THA-18 | ||||||
28 | |||||||
Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289660 | ||||||
Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289661 | ||||||
29 | |||||||
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | (BVH-THA-278881) | ||||||
30 | |||||||
31 | |||||||
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | BVH-THA-279069 | 1.003622.000.00.00.H56 | |||||
32 | |||||||
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất. | 1.001662.000.00.00.H56 | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018. | |||||
33 | |||||||
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | (BNN-THA-288193) | 1.003530.000.00.00.H56 | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. | ||||
34 | |||||||
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. | ||||||
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã | |||||||
35 | |||||||
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | (BNN-THA-287778) | 1.003274.000.00.00.H56 | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. | ||||
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | (BNN-THA-287786) | ||||||
36 | Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT | ||||||
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | (BNN-THA-288417) | 1.003596.000.00.00.H56 | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/4/2019. | ||||
37 | Lĩnh vực Chính sách (27 TTHC) | ||||||
( | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế | (BQP-THA-278227) | ||||||
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến Tâm thần quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | (BQP-THA-255049) | ||||||
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K, Khoản 1, Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | (BQP-THA-255037) | ||||||
Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ | (BQP-THA-255047) | ||||||
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài Quân đội chưa được giám định thương tật | (BQP-THA-255040) | ||||||
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | (BQP-THA-255039) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | (BQP-THA-227045) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | (BQP-THA-227038) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | (BQP-THA-193085) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, hưởng lương như đối với quân nhân , công an nhân dân; công nhân viên Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 có dưới 15 năm công tác đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng) | (BQP-THA-193105) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần do Bộ Quốc phòng giải quyết | (BQP-THA-193116) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | (BQP-THA-193134) | ||||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | (BQP-THA-193153) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | (BQP-THA-105275) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | (BQP-THA-105246) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | (BQP-THA-105068) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | (BQP-THA-104915) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | (BQP-THA-104509) | ||||||
| (BQP-THA-104895) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sỹ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương | (BQP-THA-104467) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác | (BQP-THA-104429) | ||||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | (BQP-THA-104368) | ||||||
39 | Lĩnh vực Khen thưởng của Bộ Quốc phòng (02 TTHC) | ||||||
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | (BQP-THA-238404) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | (BQP-THA-238317) | ||||||
40 | Lĩnh vực phòng chống thiên tai | ||||||
Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||||
41 | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (03 TTHC) | ||||||
Thông báo thành lập tổ hợp tác | Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019. | ||||||
Thông báo thay đổi tổ hợp tác | |||||||
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | |||||||
TM UBND XÃ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Thái |